HỒ XẠ HƯƠNG

HỒ CHỨA NƯỚC XẠ HƯƠNG TỈNH VĨNH PHÚC

1. TÊN CÔNG TRÌNH: Hồ chứa nước Xạ Hương
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: Trên dòng chính suối Xạ Hương đầu làng Xạ Hương thuộc địa phận xã Minh Quang huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc.
3. NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TRÌNH:
– Cấp nước tưới tự chảy cho 1980 ha đất canh tác ở các xã Minh Quang, Hợp Châu, Hồ Sơn thuộc huyện Tam Đảo, thị trấn Gia Khánh, xã Hương Sơn và Nông trường Quốc Doanh Tam Đảo thuộc huyện Bình Xuyên, xã Kim Long thuộc huyện Tam Dương.
– Góp phấn làm chậm lũ cho vùng đồng bằng Vĩnh Yên, Tam Đảo
4. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI:
Đầu mối hồ chứa: 1 đập chính ngăn suối Xạ Hương, tràn xả lũ, cống lấy nước và khu quản lý.
5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU:
a) Hồ chứa:
– Mực nước dâng bình thường: MNDBT: 91,5m
– Mực nước gia cường: MNGC: 93,5m
– Cấp công trình: Đầu mối cấp III
– Mực nước chết: MNC: 66,0m
– Diện tích mặt hồ ứng với: MNDBT: 0,853km2
– Diện tích mặt hồ ứng với: MNC: 0,15km2
– Dung tích toàn bộ ứng với: MNDBT: 13,430×10^6 m3
– Dung tích chết ứng với: MNC: 0,700×10^6m3
– Dung tích gia cường ứng với: MNGC: 15,800×10^6m3
– Dung tích hữu ích: Whi: 12,730×10^6m3
– Chế độ điều tiết: Năm
– Diện tích lưu vực: FLV = 24km2
– Tần suất lũ thiết kế: PTK = 2%
– Mức đảm bảo tưới: P = 75%
b) Đập ngăn sông: (Đập chính)
– Thể loại: Đập vật liệu địa phương
– Cao trình đỉnh tường chắn sóng: 95,0m
– Cao trình đỉnh đập đất: 94,0m
– Chiều rộng đỉnh đập: B = 5m
– Chiều dài đỉnh đập: L = 252m
– Chiều cao đập lớn nhất: Hmax = 41m (không kể tường chắn sóng)
– Cơ I:
+ Chiều rộng cơ B: 3,5m.
+ Cao trình đỉnh cơ đập: TL=84m, HL=83m
– Cơ II:
+ Chiều rộng cơ B: 3,5m.
+ Cao trình đỉnh cơ đập: TL=74m, HL=71,5m
– Cơ III:
+ Cao trình đỉnh cơ đập: TL=64m, HL=60m
– Hệ số mái thượng lưu: m1=2,75 ;m2=3,5 ; m3=4,5
– Hệ số mái hạ lưu: m1=2,5 ;m2=3 ; m3=3,5
c) Cống lấy nước:
– Vị trí: Cống lấy nước đặt tại vai phải đập chính
– Thể loại: Cống không áp tiết diện hình hộp 100x140cm, bằng BTCT cửa van bằng thép đóng mở bằng máy V30
– Cao độ ngưỡng cống tại cửa vào: 64,0m cửa ra là 63,0m
– Cống chia làm 8 đoạn mỗi đoạn 25m
– Độ dốc cống i = 5%
– QT.kế = 2,11 m3/s
– Qmax = 2,50 m3/s
– Qmax dẫn dòng thi công: 2,81 m3/s
d) Tràn xả lũ chính:
– Vị trí: Đặt tại vai trái của đập chính
– Thể loại: Tràn BTCT M200 có cửa, dốc nước – máng phun, tiêu năng đáy.
– Máng thiết kế bằng BTCT, có thép néo vào đá gốc,  = 12, sâu 35 cm chẻ đuôi, đặt cách nhau (90x90cm).
– Số cửa: Tràn 1 cửa bằng van cung
– Lưu lượng xả lớn nhất: Qxả max = 259m3/s
– Cao trình ngưỡng tràn: 87,5m
– Kích thước cửa cung bxh = (10×4) m
– Hình thức ngưỡng tràn: ngưỡng tràn dạng mặt cắt thực dụng
– Chiều dài tràn: L = 154,6m.
– Độ dốc của tràn chia làm 2 đoạn
+ Đoạn 1: i = 8%
+ Đoạn 2: i = 15%
– Cửa van cung bằng thép đóng mở bằng tời TĐ62 dây cáp D 18mm, vận hành bằng thủ công .